Từ điển Thiều Chửu
鯉 - lí
① Cá chép. ||② Tờ bồi. Người nhà Ðường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố 尺素, tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯉 - lí
Tên một loài cá, tức cá gáy.